VI. EN.

ănòn.

vấnđềphổbiếnảnhhưởngđếncácnhàmáyđiệnnóiRiêng

Ăn mòn là một hiện tượng thực tế của tự nhiên - và gây nên sự tốn kém。Năm 2002, NACE International - cơ quan hàng đầu về ăn mòn, đã khởi xướng một nghiên cứu để ước tính chi phí do ăn mòn ở Hoa Kỳ。Nghiên cứu này kết luận rằng tổng chi phí hàng năm lên tới 276 tỷ đô la(tìm hiểu thêm tạiđđ)。

đốiVớiCácnhàmáyđiện,ănmònlàyếutốhdənđếnvệcngừnghoạtđộng,gâytốnkémvàngiêmtrọng。Cácmạchhơinướctrongcácnhàmáyđiệnhóathạchvàhạtnhânvốndễbịnnmòn,vìcácthànhphầnkimloạiliêntụctiếpxúcvớinước。CácBiệnPhápGiámSátHoïcngănngừaănmònlàrấtquantrōngtrườnghợpnày。

metrohm cungcəpmətloạtcácthiếtbịvàphươngphápđểđểođạccácthôngsốnhquanđếnănmòn。

tuânthủrqyđịnh

sựựnmòncóthểxảyrabấtcứlúcnàodosựtiếpxúcliêntụcgiữakimloạivànước,cácnhàmáyđiệnphảigiámsátchặsựựnmòn,baogīmmộtsốnthôngsốvàchỉsố。

Các tiêu chuẩn DIN và ASTM khác nhau liên quan đến cách thực hiện phân tích chỉ tiêu này。Các tiêu chuẩn mô tả chi tiết cách tính tốc độ ăn mòn và phương pháp thực hiện các thử nghiệm điện hóa。

> Tổng quan về các tiêu chuẩn liên quan đến ăn mòn

nguyênnhânvàpânloạiănmòn

Tren bềmặt金罗ạ我ăn mon nhưmột作为陈đ我ện阿花留置权关丽珍đến作为陈阿华氧(vi dụ:阿花tan金罗ại)弗吉尼亚州khử(vi dụ:氧)。Trong quá trình này, kim loại bị ăn mòn。

ănònxảyratrongnhiềuhìnhthứcvàpânloại。Třythuộcvàomôitrườngvàhoàncảnhvậtlý,cóthểquansát:
  • ănmònđều
  • ănmònrə(vídụ:ănmòngâyraracáclỗcụcbộhhimthimtrênvậtliệu),
  • ănmònkẽhở(vídụ:tạinơimàchấtlỏnggâyănmònlắngđọng),
  • Ăn mòn电偶腐蚀(giữa hai Kim loại đặt vào dung dịch điện phân gây ăn mòn), hoặc
  • ănònvisinh
>TìMHIểUThêmCácứngdụngvềnnmòncủametrohm

nguyênnhânănmònvàứcchế

bấtkểlàloạiănmònnào,cácnhàmáyđiệnphảiđảmbảrằngsựựnmònxảyraítnhətcóthểhoặckhôngxảyra。

Đểđạtđượcđều不,một mặt, nha可能公司thểtheo doi cac chất va丁字裤ốchỉra年代ựăn mon, nhưđộdẫnđ我ện,吉尔trịpH hoặc sự你好ện diện củcac弗吉尼亚州阴离子阳离子ăn mon。

MặtKhác,Cónmáyđđncónchấtứchếếnmənđượlượng(vídụ,cácionkẽm,phītpáthoặcphotphonat chohợpkimthépvàthéphoïctrizole chohợpkimđồngvàđồng)。

>tìmhiểuthêmvềềcchếếnmòn

Giám sát ăn mòn bằng điện hóa học: Giải pháp Metrohm Autolab

Cáchđơngiảnnhấtvàrõràngnhấtđểnhlượngănmònlàxcđịnhtrọnglượnggiảmcủamẫukimloạitrongmôitrườngthửnghiệmthửihian。Tuynhiên,thửnghiệmnàymấtnhiềuthờigàđòihỏihhucôngsnc,vàngoạisuykhốilượnggiảmđểdựựoánmộtcáchđángtincậytuổithọcủamộthệthốnamộthệthốnkakhôngdễdàng(vídụ,trongtrườnghợpănmònrỗ)。

Thíniệmđiệnhóanhưphâncựctuyếntính(lp)vàđophổtổngtrở(eis)làmộtsựhaythiệmvềsuygiảmkhốiləng。NHữNGPHươNGPHÁPTHTHNCHÉPMôTảnhanhCácHệTHốNGPHảnứngđđnnhóavàcungấpthông锡志tơềềtin tệượượ

>tìmhiəuthêmvềphươngphápđophổtổngtrở

> Tìm hiểu thêm về các thiết bị Autolab của Metrohm cho điện hóa học

Cácứngdụngvàsảnpẩmkhác

giámsátđộdẫnvàgiárịph

ADI 2045TI进程分析仪TừThiếtBịPHânTích在线Metrohmcóthểểcsửdēngđểphântíchmộtsìthôngsốrongnhiềudòngmẫu。

Tìmhiəuthêmvềadi 2045ti

ASTM D8045: chỉ số axit strong dầu thô

Tính axit có lợi cho sự ăn mòn。做đó, việc theo dõi số lượng axit strong nguyên liệu thô giúp chống ăn mòn và Do đó giữ cho chi phí bảo trì thấp。ASTM D8045 mô tả việc theo dõi chỉ số axit strong dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ。

tìmhiểuthêm

tảitàiliệu.